Các sản phẩm

Bột mài mòn sic xanh JIS#240 đến JIS#10000 silicon carbide xanh để mài và đánh bóng bằng phun cát

Cacbua silic xanh được hình thành dưới nhiệt độ cao khoảng 2000°C, với cát thạch anh và than cốc làm vật liệu, sau nhiều quá trình hóa học khác nhau.
Bốn ưu điểm của Cacbua silic xanh:
1. SIC có khả năng chịu nhiệt độ cao mạnh
2. cacbua silic có khả năng chống ăn mòn
3. cacbua silic có khả năng chống mài mòn
4. dẫn nhiệt và dẫn điện mạnh.

$690.00 /MT

Mô tả sản phẩm

Cacbua silic xanh được hình thành ở nhiệt độ cao khoảng 2000°C, với vật liệu là cát thạch anh và than cốc, sau nhiều quá trình hóa học khác nhau.
Bốn ưu điểm của Silicon Carbide xanh:
1. SIC có khả năng chịu nhiệt độ cao mạnh mẽ
2. Silicon Carbide có khả năng chống ăn mòn
3. Silicon Carbide có khả năng chống mài mòn
4. Nhiệt và độ dẫn điện mạnh.
Kích thước khác nhau của sản phẩm silicon carbide xanh
Đặc điểm kỹ thuật

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Trọng lượng riêng 3,95 g/ cm3
Độ cứng Mohs         9,5
Nhiệt độ dịch vụ tối đa            1900℃
Điểm nóng chảy            2250℃

1, Được sử dụng để mài mòn, phun cát, mài, gốm sứ, loại bỏ rỉ sét, xử lý bề mặt, phủ sàn, lớp chống mài mòn, v.v.

PHÂN TÍCH HÓA HỌC ĐIỂN HÌNH [%]

SiC Fe2O3 FC F.Si SiO2 PHÁP LUẬT
≥99,0 ≤0,10 ≤0,20 ≤0,20 ≤0,50 < 0,05

PHÂN PHỐI KÍCH THƯỚC HẠT

F8 +4000um 0 +2800um ≤20% +2360um ≥45% +2360+2000um ≥70% -1700um ≤3%
F10 +3350um 0 +2360um ≤20% +2000um ≥45% +2000+1700um ≥70% -1400um ≤3%
F12 +2800um 0 +2000um ≤20% +1700um ≥45% +1700+1400um ≥70% -1180um ≤3%
F14 +2360um 0 +1700um ≤20% +1400um ≥45% +1400+1180um ≥70% -1000um ≤3%
F16 +2000um 0 +1400um ≤20% +1180um ≥45% +1180+1000um ≥70% -850um ≤3%
F20 +1700um 0 +1180um ≤20% +1000um ≥45% +1000+850um ≥70% -710um ≤3%
F22 +1400um 0 +1000um ≤20% +850um ≥45% +850+710um ≥70% -600um ≤3%
F24 +1180um 0 +850um ≤25% +710um ≥45% +710+600um ≥65% -500um ≤3%
F30 +1000um 0 +710um ≤25% +600um ≥45% +600+500um ≥65% -425um ≤3%
F36 +850um 0 +600um ≤25% +500um ≥45% +500+425um ≥65% -355um ≤3%
F46 +600um 0 +425um ≤30% +355um ≥40% 355+300um ≥65% -250um ≤3%
F54 +500um 0 +355um ≤30% +300um ≥40% +300+250um ≥65% -212um ≤3%
F60 +425um 0 +300um ≤30% +250um ≥40% 250+212um ≥65% -180um ≤3%
F70 +355um 0 +250um ≤25% +212um ≥40% +212+180um ≥65% -150um ≤3%
  F80 +300um 0 +212um ≤25% +180um ≥40% +180+150um ≥65% -125um ≤3%
F90 +250um 0 +180um ≤20% +150um ≥40% +150+125um ≥65% -106nm ≤3%
F100 +212um 0 +150um ≤20% +125um ≥40% +125+106um ≥65% -75um ≤3%
F120 +180um 0 +125um ≤20% ≥40% ≥40% +106+90um ≥65% -63um ≤3%
F150 +150um 0 +106 ≤15% +75um ≥40% +75+63um ≥65% -45um ≤3%
F180 +125um 0 +90um ≤15% +75um * +75+63um ≥40% -53um *
F220 +106 0 +75um ≤15% +63um * +63+53um ≥40% -45um *

2. Được sử dụng để mài, đánh bóng, mài nhẵn, đá mài, miếng đánh bóng, màng gốm, v.v.

PHÂN TÍCH HÓA HỌC TIÊU BIỂU [%]

SiC Fe2O3 FC F.Si SiO2 PHÁP LUẬT
98,0-99,5 ≤0,15  ≤0,30 ≤0,40 ≤0,70 < 0,09

PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT

CHƯƠNG Ⅰ(TIÊU CHUẨN JIS)

Kích cỡ Đ Ơ (một) D 3 (ừm) Đ 50 (một) D 94 (xung quanh)
#240 ≤127 ≤103 57,0±3,0 ≥40
#280 ≤112 ≤87 48,0±3,0 ≥33
#320 ≤98 ≤74 40,0±2,5 ≥27
#360 ≤86 ≤66 35,0±2,0 ≥23
#400 ≤75 ≤58 30,0±2,0 ≥20
#500 ≤63 ≤50 25,0±2,0 ≥16
#600 ≤53 ≤41 20,0±1,5 ≥13
#700 ≤45 ≤37 17,0±1,5 ≥11
#800 ≤38 ≤31 14,0±1,0 ≥9.0
#1000 ≤32 ≤27 11,5±1,0 ≥7.0
#1200 ≤27 ≤23 9,5±0,8 ≥5,5
#1500 ≤23 ≤20 8,0±0,6 ≥4,5
#2000 ≤19 ≤17 6,7±0,6 ≥4.0
#2500 ≤16 ≤14 5,5±0,5 ≥3.0
#3000 ≤13 ≤11 4,0±0,5 ≥2.0
#4000 ≤11 ≤8.0 3,0±0,4 ≥1,8
#6000 ≤8.0 ≤5.0 2,0±0,4 ≥0,8
#8000 ≤6.0 ≤3,5 1,2±0,3 ≥0,6

CHƯƠNG Ⅱ(TIÊU CHUẨN FEPA)

Kích cỡ D 3 (ừm) Đ 50 (một)  D 94(um)
F230 <82 53,0±3,0 >34
F240 <70 44,5±2,0 >28
F280 <59 36,5±1,5 >22
F320 <49 29,2±1,5 >16,5
F360 <40 22,8±1,5 >12
F400 <32 17,3±1,0 >8
F500 <25 12,8±1,0 >5
F600 <19 9,3±1,0 >3
F800 <14 6,5±1,0 >2
F1000 <10 4,5±0,8 >1
F1200 <7 3,0±0,5 >1(ở mức 80%)
F1500 <5 2,0±0,4 >0,8 (ở mức 80%)
F2000 <3,5 1,2±0,3 >0,5 (ở mức 80%)

Ứng dụng chủ yếu

-Chất mài mòn liên kết và chất mài mòn phủ

– Phun cát, xử lý bề mặt, tẩy rỉ sét

– Phun ướt và phun khô, mài và đánh bóng, v.v.

– Tấm sàn/tường, chống mài mòn

– Sản phẩm gốm sứ: Gạch men, Tấm lọc gốm, Màng gốm, v.v.

– Sơn Teflon, v.v.

– Vật liệu cách nhiệt

– Đá mài, đá mài cốc, đá mài, miếng đánh bóng, v.v.

– Dùng làm nồi nấu kim loại, các bộ phận cho lò nung, phớt cơ khí và các bộ phận vật liệu để sản xuất chất bán dẫn

TDS chưa được tải lên

MSDS chưa được tải lên

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

Điện thoại

+8618039337725

Địa chỉ

Phòng 1903, Yaxing Times Plaza, Đường Songshan South, Trịnh Châu, Trung Quốc

Chào mừng bạn để lại tin nhắn

Blog liên quan

Silicon carbide xanh là gì và nó được sử dụng trong những lĩnh vực nào?

Silicon carbide (SiC) màu xanh lá cây là một vật liệu mài mòn tổng hợp, siêu cứng, được sản xuất trong lò điện trở ở nhiệt độ cao bằng cách sử dụng hỗn hợp cát thạch anh, than cốc dầu mỏ và muối ăn, có thêm silica và carbon để kiểm soát độ tinh khiết. Màu xanh lá cây đặc trưng của nó đến từ độ tinh khiết cao, thường chứa hơn 99% tinh thể silicon carbide, với lượng tạp chất kim loại tối thiểu so với loại màu đen. Điều này dẫn đến độ cứng, độ giòn và độ sắc bén vượt trội, khiến nó trở thành một trong những vật liệu cứng nhất hiện có, chỉ đứng sau kim cương và boron carbide.

Đọc thêm »
Lớp phủ chống mài mòn

Ứng dụng của nhôm oxit trắng, cacbua silic xanh, cacbua silic đen và hạt gốm trong lớp phủ chống mài mòn

Ứng dụng của nhôm oxit nung chảy trắng, cacbua silic xanh, cacbua silic đen và hạt gốm trong lớp phủ chống mài mòn Lớp phủ chống mài mòn rất quan trọng để kéo dài tuổi thọ của thiết bị công nghiệp chịu mài mòn, ăn mòn và tác động mạnh. Sự kết hợp của nhôm oxit nung chảy trắng (WFA), cacbua silic xanh (SiC), cacbua silic đen (SiC) và hạt gốm (hạt zirconia/alumina) giúp tăng cường đáng kể hiệu suất lớp phủ. Dưới đây là phân tích chi tiết về vai trò và hiệu ứng hiệp đồng của chúng trong lớp phủ chống mài mòn.

Đọc thêm »

Cát cacbua silic xanh dùng để mài mòn, phun cát, mài, gốm, loại bỏ rỉ sét, xử lý bề mặt, phủ sàn, lớp chống mài mòn

Green Silicon Carbide là một khoáng chất nhân tạo cực kỳ cứng (Knoop 2600 hoặc Mohs 9.4) có độ dẫn nhiệt cao (100 W/mK). Nó cũng có độ bền cao ở nhiệt độ cao (ở 1000°C, Green SiC mạnh hơn Al2O3 7,5 lần). Green SiC có mô đun đàn hồi là 410 GPa, không giảm độ bền ở nhiệt độ lên đến 1600°C và không nóng chảy ở áp suất thường mà thay vào đó phân ly ở 2815,5°C.

Đọc thêm »
Scroll to Top

Ưu đãi độc quyền Thưởng thức

Cảm ơn bạn đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi! Hãy để lại tin nhắn ngay bây giờ và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các mức giảm giá độc quyền hoặc các gói tùy chỉnh để giúp bạn nhận được nhiều giá trị hơn.